Khuyến mãi ưu đãi trong tháng 08/2021
Lắp mạng Viettel Internet WiFi cáp quang tại Viettel Gò Công Đông Tiền Giang
Viettel Gò Công Đông chuyên lắp mạng Viettel cho tất cả cá nhân, hộ gia đình, tổ chức. Cung cấp Internet Cáp Quang cho Doanh nghiệp trên địa bàn . Viettel Gò Công Đông bao gồm thị trấn Gò Công và 16 xã: Bình Ân, Bình Đông, Bình Nghị, Bình Xuân, Gia Thuận, Kiểng Phước, Phú Đông, Phước Trung, Tăng Hòa, Tân Điền, Tân Đông, Tân Phước, Tân Tây, Tân Thành, Tân Trung, Vàm Láng.
Gói cước Lắp Mạng Viettel áp dụng cho cá nhân, hộ gia đình ….
Gói cước |
Tốc độ |
Internet đơn lẻ |
Internet + TV |
NET1 Plus |
30 Mbps |
165.000 đ |
219.000 đ |
NET2 Plus |
80 Mbps |
180.000 đ |
234.000 đ |
NET3 Plus |
110 Mbps |
210.000 đ |
264.000 đ |
NET4 Plus |
140 Mbps |
260.000 đ |
314.000 đ |
SSUPERNET 1 |
100 Mbps |
225.000 đ |
279.000 đ |
SUPERNET 2 |
120 Mbps |
245.000 đ |
299.000 đ |
SUPERNET 4 |
200 Mbps |
350.000 đ |
404.000 đ |
♦ Trả trước 06 tháng: Miễn Phí lắp đặt + Tặng 01 tháng cước |
♦ Trả trước 12 tháng: Miễn Phí lắp đặt + Tặng 02 tháng cước |
♦ Trả trước 18 tháng: Miễn Phí lắp đặt + Tặng 03 tháng cước |
♦ Trả hàng tháng: Phí hòa mạng: 500.000đ |
Bảng giá trên đã bao gồm 10% VAT ) |
NHÂN VIÊN TƯ VẤN: 0981.292969 |
BÁO HỎNG, SỰ CỐ: 1800.8119 |
5 ƯU ĐIỂM CỦA CÁP QUANG VIETTEL |
1. Thứ nhất: Là dịch vụ cáp quang tốc độ cao chất lượng ổn định và giá rẻ nhất hiện nay |
2. Thứ hai: Triển khai lắp đặt nhanh - Trong 24h là xong |
3. Thứ ba: Hệ thống cáp của Viettel được ngầm hóa > 90% điều này mang lại tính ổn định cao, không bị ảnh hưởng của thời tiết (mưa bão, cây đổ đứt cáp, xung đột với hệ thống cột điện...) |
4. Thứ tư: Hệ thống chăm sóc khách hàng, tiếp nhận và xử lý sự cố nhiệt tình 24/24h - Tổng đài 1800 8119 |
5. Cuối cùng: Một ưu điểm đặc biệt quan trọng là hệ thống cáp quang của Viettel có tới 4 đường truyền kết nối quốc tế (2 trên bộ và 2 dưới biển, là nhà mạng có số lượng đường truyền nhiều nhất) điều này mang lại tính ổn định nếu tuyến đường cáp quang biển quốc tế bị ảnh hưởng do thiên tai, đứt cáp... Cũng nhờ vậy mà những sự cố đứt cáp quang biển trước đây thì sử dụng mạng Viettel hoàn toàn không bị ảnh hưởng |

Giải Pháp Home WiFi Viettel
Homewifi của Viettel là bộ thiết bị khuếch đại tín hiệu wifi, được kết nối với nhau một cách thống nhất và có khả năng phủ sóng wifi đến toàn bộ góc trong căn nhà, quán cafe.
Với thiết bị này, bạn sẽ khắc phục được những vấn đề của Wifi truyền thống (không phủ sóng đều, nhiễu sóng do vật cản, khả năng chịu tải không lớn,…) và có kết nối internet thông suốt, không giật lag.
Bộ thiết bị Homewifi gồm 2 đến 3 thiết bị, mỗi thiết bị là 1 điểm phát sóng trong mạng lưới wifi.
Đối tượng áp dụng: |
- Quán Cafe, Nhà Hàng, Văn Phòng, Công ty có nhiều người truy cập Wifi tại cùng 1 thời điểm |
- Biệt thự căn hộ có diện tích rộng |
- Nhà phố, nhà có nhiều tầng, cần Wifi luôn mạnh ở tất cả các tầng |
Super Net Viettel - Gói cước WiFi Siêu Mạnh ( Home WiFi)
Gói cước |
Tốc độ |
Internet đơn lẻ |
WiFI + TV |
SuperNet 1 |
100 Mbps |
225.000 đ |
279.000đ |
SuperNet 2 |
120 Mbps |
245.000 đ |
299.000đ |
SuperNet 4 |
200 Mbps |
350.000 đ |
404.000đ |
SuperNet 5 |
250 Mbps |
430.000 đ |
430.000 đ |
♦Khách hàng được trang bị: 01 Modem Wifi + 02 HomeWiFi |
♦Riêng khách hàng đăng ký gói SuperNet 5 được trang bị: 01 Modem Wifi + 03 HomeWiFi |
♦Trả trước 12 tháng: Miễn Phí lắp đặt + Tặng 02 tháng cước |
♦Trả trước 06 tháng: Tặng 01 tháng cước ( SuperNet 2: phí 300.000đ, SuperNet 3: phí 200.000đ ) |
♦Trả hàng tháng: Phí hòa mạng: 250.000 ---> 600.000đ |
Đã bao gồm 10%VAT
|
Lưu ý: Giá cước và phí có thế thay đổi theo từng thời điểm. Khách hàng có thế liên hệ nhân viên để được tư vấn cụ thể. |
Gói Dành Cho Doanh Nghiệp | Cơ Quan
Tên gói cước |
Tốc độ |
Quốc tế |
Giá |
IP tĩnh |
F90N |
90 Mbps |
2Mbps |
440.000đ |
Không |
F90 Basic |
90 Mbps |
1Mbps |
660.000đ |
1 IP tĩnh |
F90 Plus |
90 Mbps |
3 Mbps |
880.000đ |
1 IP tĩnh |
F200N |
200 Mbps |
2 Mbps |
1.100.000đ |
1 IP tĩnh |
F200 Basic |
200 Mbps |
4 Mbps |
2.200.000đ |
1 IP tĩnh |
F200 Plus |
200 Mbps |
6 Mbps |
4.400.000đ |
1 IP tĩnh |
F300N |
300 Mbps |
8 Mbps |
6.050.000đ |
1 IP tĩnh + 4 IP Lan |
F300 Basic |
300 Mbps |
11 Mbps |
7.700.000đ |
1 IP tĩnh + 4 IP Lan |
F300 Plus |
300 Mbps |
15 Mbps |
9.900.000đ |
1 IP tĩnh + 8 IP Lan |
F500 Basic |
500 Mbps |
20 Mbps |
13.200.000đ |
1 IP tĩnh + 8 IP Lan |
Lưu ý:Bảng giá trên đã bao gồm 10% VAT
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ LẮP MẠNG
Bước 1: Gọi điện cho hotline: 0981.292969 để được tư vấn cụ thể. |
Bước 2: Nhân viên tiến hành xin địa chỉ lắp đặt khảo sát hạ tầng kiểm tra địa chỉ nhà khách hàng có lắp được OK không? |
-Báo kết quả cho khách hàng. |
-Hạ tầng triển khai được thì ký hợp đồng chuyển kỹ thuật |
Kỹ thuật triển khai và đóng nghiệm thu, hoàn tất hợp đồng. |
+Thủ tục đăng ký: |
-Đối với khách hàng cá nhân: Bản chụp ảnh CMND hoặc Căn Cước Công Dân |
Đối với khách hàng công ty: Bản chụp ảnh GPKD và CMND / Căn Cước Công Dân của người đại diện ( giám đốc, người đứng đầu ) pháp luật. |
VIETTEL - THEO CÁCH CỦA BẠN
-Lắp mạng Viettel tại Cai Lậy
-Cáp Quang Viettel tại Mỹ Tho
-Internet Viettel tại Gò Công
-Lắp Wifi Viettel tại Cái Bè
-Lắp mạng Viettel tại Gò Công Đông
-Tổng đài Lắp mạng Gò Công Tây
-Nối mạng mạng Viettel tại Chợ Gạo
-Bắt mạng Viettel tại Châu Thành
-Đăng ký mạng Viettel tại Tân Phước
-Mạng Wifi Viettel tại Tân Phú Đông